IMEFED MD 400

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : 893110271924

Mã sản phẩm : DPIME001

Nhà sản xuất : Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM - Việt Nam

199.000 VND /Hộp

Thuốc bột pha hỗn dịch uống Imefed MD 400 mg/ 57 mg/5 mL được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như viêm tai giữa cấp tính, viêm phế quản mạn.

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Thuốc bột pha hỗn dịch uống Imefed MD 400 mg/ 57 mg/5 mL được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như viêm tai giữa cấp tính, viêm phế quản mạn.

2. Thành phần:

Thành phần dược chất:

Mỗi 5 mL hỗn dịch sau khi pha chứa:

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder): 400mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)): 57mg

Thành phần tá dược: Crospovidon, Silicon dioxyd, Magnesi stearat, Colloidal anhydroussilica, Sucralose, Natri benzoat, Bột mùi dâu, Bột mùi chuối, Bột mùi tuttifrutti, Gôm xanthan, Acid citric khan, Natri citrat.

3. Chỉ định:

Thuốc bột pha hỗn dịch uống Imefed MD 400 mg/ 57 mg/5 mL được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra như:

• Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

• Viêm tai giữa cấp tính

• Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn

• Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng

• Viêm bàng quang

• Viêm thận - bể thận

• Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.

• Nhiễm khuẩn xương và khớp đặc biệt là viêm tủy xương

4. Chống chỉ định:

Bệnh nhân dị ứng với amoxicilin, acid clavulanic, các kháng sinh khác thuộc nhóm penicilin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc (xem mục Thành phần công thức thuốc).

Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn bạch cầu đơn nhân.

Bệnh nhân có tiền sử vàng da hoặc suy gan do amoxicilin và acid clavulanic.

5. Liều lượng:

Liều dùng:

• Liều lượng thường được thể hiện theo hàm lượng amoxicilin/ acid clavulanic, trừ khi được nêu theo liều dùng của từng thành phần riêng lẻ.

Việc lựa chọn liều dùng của Imefed 400mg/57mg/5ml phụ thuộc vào các yếu tố sau:

  • Tác nhân gây bệnh và mức độ nhạy cảm với các chất kháng khuẩn.
  • Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn.
  • Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.

• Việc sử dụng sản phẩm thay thế cho Imefed MD 400mg//57mg/5ml (như khi cần amoxicillin liều cao hơn và/hoặc tỷ lệ khác của amoxicilin với acid clavulanic) nên được xem xét khi cần thiết

Trẻ em < 40 kg (từ 3 tháng tuổi trở lên):

Liều dùng khuyến cáo: 25 mg amoxicilin/ 3,6 mg acid clavulanic/ kg/ ngày đến 45mg amoxicilin/ 6,4 mg acid clavulanic/ kg/ ngày , chia làm 2 lần/ ngày.

Liều dùng có thể tăng lên đến 70mg amoxicilin/ 10 mg acid clavulanic/ kg/ ngày, chia thành 2 lần/ngày đối với một số nhiễm khuẩn (như viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới)

Thể tích (mL) hỗn dịch sử dụng theo cân nặng có thể được tính theo công thức: A x B/160 mL/lần x 2 lần/ngày

Trong đó: A là cân nặng của trẻ (kg).

                B liều lượng amoxicillin cần sử dụng (mg)/kg cân nặng/ngày

Chưa có dữ liệu lâm sàng về tính an toàn khi sử dụng phối hợp amoxicilin/ acid clavulanic tỉ lệ 14/1 cho trẻ sơ sinh nhẹ cân, trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 3 tháng tuổi.

BỆNH NHÂN SUY THẬN: 

Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin lớn hơn 30 ml/ phút: Không cần điều chỉnh liều dùng.

Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin nhỏ hơn 30 mL/phút: Không khuyến cáo sử dụng phối hợp amoxicilin/ acid clavulanic với tỉ lệ 7/1, vì vậy, chưa có dữ liệu về việc điều chỉnh liều dùng.

BỆNH NHÂN SUY GAN: 

Thận trọng khi sử dụng và định kỳ kiểm tra chức năng gan trong thời gian sử dụng thuốc.

- Cách dùng: Hỗn dịch sau pha được sử dụng qua đường uống. Nên uống vào đầu bữa ăn để giảm khả năng không dung nạp ở đường tiêu hóa và thuốc được hấp thu tốt nhất.

Lấy thuốc bằng dụng cụ phân liều (xem Hướng dẫn cách pha thuốc và sử dụng dụng cụ phân liều lấy thuốc) và cho uống bằng cách bơm từ từ vào khoang miệng hoặc cho thuốc vào muỗng hay cốc để uống trực tiếp.

Trường hợp quên uống một liều thuốc: Hãy uống ngay khi nhớ ra. Dùng liều kế tiếp sau tối thiểu 4 giờ. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.

  • Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:

Lắc kỹ hỗn dịch thuốc trong chai trước mỗi lần sử dụng.

Phải bảo quản hỗn dịch sau pha trong ngăn mát tủ lạnh (2°C -8°C) và sử dụng trong vòng 10 ngày (có thể ghi chủ ngày pha thuốc trên nhãn chai). Hỗn dịch thuốc hết hạn bảo quản phải được loại bỏ.

6. Cách sử dụng:

- Cách dùng: Hỗn dịch sau pha được sử dụng qua đường uống. Nên uống vào đầu bữa ăn để giảm khả năng không dung nạp ở đường tiêu hóa và thuốc được hấp thu tốt nhất.

Lấy thuốc bằng dụng cụ phân liều (xem Hướng dẫn cách pha thuốc và sử dụng dụng cụ phân liều lấy thuốc) và cho uống bằng cách bơm từ từ vào khoang miệng hoặc cho thuốc vào muỗng hay cốc để uống trực tiếp.

Trường hợp quên uống một liều thuốc: Hãy uống ngay khi nhớ ra. Dùng liều kế tiếp sau tối thiểu 4 giờ. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.

  • Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:

Lắc kỹ hỗn dịch thuốc trong chai trước mỗi lần sử dụng.

Phải bảo quản hỗn dịch sau pha trong ngăn mát tủ lạnh (2°C -8°C) và sử dụng trong vòng 10 ngày (có thể ghi chủ ngày pha thuốc trên nhãn chai). Hỗn dịch thuốc hết hạn bảo quản phải được loại bỏ.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 1 lọ 70ml

8. Bảo quản:

Bột pha hỗn dịch uống: Không quá 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.

Hỗn dịch sau pha: Ngăn mát tủ lạnh (2°C - 8°C).

HẠN DÙNG: Bột pha hỗn dịch uống: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Hỗn dịch sau pha: Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh (2°C - 8°C) có thể sử dụng trong vòng 10 ngày.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND

Taromentin 457mg

Taromentin 457mg

Special Price 152.000 VND

Imecefzol 125 SC

Imecefzol 125 SC

Special Price 19.200 VND