IMECEFZOL 125 SC

Rx Thuốc sử dụng theo chỉ định của bác sĩ

Số đăng ký : 893110127423

Mã sản phẩm : DPIME002

Nhà sản xuất : Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM - Việt Nam

19.200 VND /Gói

Imecefzol có thành phần Cefprozil được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với thuốc.

Còn hàng

Thông tin sản phẩm

1. Mô tả sản phẩm:

Imecefzol có thành phần Cefprozil được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với thuốc.

2. Thành phần:

Mỗi gói chứa

- Thành phần được chất: Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat)......125 mg

- Thành phần tá dược: Đường trắng, Hydroxypropyl methylcellulose, Acid citric khan, Natri citrat, FD&C Red No.3 powder, Bột mùi dâu, Bột mùi tutti frutti, Polysorbat, Colloidal anhydrous silica,Sucralose, Simethicon

3. Chỉ định:

Thuốc được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với thuốc 

+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, bao gồm: viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa và viêm xoang. 

+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, bao gồm: viêm phế quản cấp và mạn tính và viêm phổi 

+ Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.

+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, bao gồm cả viêm bàng quang cấp tính. 

4. Chống chỉ định:

- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm beta-lactam. 

- Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Liều lượng:

Liều dùng

+ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: 4 gói mỗi 24 giờ.

+ Viêm xoang: 2 - 4 gói mỗi 12 giờ.

+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 4 gói mỗi 12 giờ.

+ Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 2 gói mỗi 12 giờ hoặc 4 gói mỗi 24 giờ.

+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 4 gói mỗi 24 giới

Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi

+ Viêm tai giữa: 15 mg/kg mỗi 12 giờ.

+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng hoặc viêm amidan: 20 mg/kg mỗi 24 giờ hoặc 7,5 mg/kg mỗi 12 giới.

+ Viêm xoang: 7,5 - 15 mg/kg mỗi 12 giờ..

+ Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng: 20 mạng mỗi 24 giờ.

Liều dùng tối đa cho trẻ em không được vượt quá liều dùng tối đa hàng ngày được khuyến cáo cho người lớn.

Người cao tuổi

+ Dùng thuốc với liều khuyến cáo dành cho người lớn, không cần giảm liều

Người suy gan

+ Dùng thuốc với liều khuyến cáo dành cho người lớn, không cần giảm liều.

Người suy thận

 Liều dùng và khoảng cách liều cho người suy thận được điều chỉnh dựa trên độ thanh thải Creatinin của bệnh nhân theo bảng sau

 Độ thanh thải Creatinin (ml/ phút) > 30: Không giảm liều.

Độ thanh thải Creatinin (ml/ phút) < 30: Liều đầu tiên không giảm liều, liều tiếp theo: giảm 50%

+ Thuốc có thể bị loại bỏ một phần bằng chạy thận nhân tạo, do đó, nên dùng thuốc sau khi kết thúc quá trình chạy thận nhân tạo,

6. Cách sử dụng:

Cách dùng

- Hòa thuốc vào một ít nước (khoảng 5ml), uống ngay sau khi pha. Có thể uống trước, trong hoặc sau bữa ăn vị thức ăn ảnh hưởng không đáng kể đến sự hấp thu cefprozil.

- Thời gian điều trị: nên dùng thuốc với liều điều trị trong 10 ngày.

- Trường hợp quên uống một liều dùng:

+ Khoảng cách liều 12 giờ uống ngay khi nhớ ra, chậm nhất là 6 giờ. Nếu trễ hơn, bỏ qua liều đã quên và uống tiểu tiếp theo như bình thường vào thời điểm quy định, không dùng liều gấp đôi để bỏ lại liều đã quên.

+ Khoảng cách liều 24 giờ: uống ngay khi nhớ ra, chậm nhất là 6 giờ. Nếu đã trễ 12 giới, uống nửa liều đã quên và uống liều tiếp theo như bình thường vào thời gian quy định. Nếu trễ hơn 24 giờ, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo như bình thường vào thời gian quy định, không dùng liều gấp đôi để bù lại biểu đã quên.

Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

7. Quy cách đóng gói:

Hộp 10 gói

8. Bảo quản:

Không quá 30C, tránh ẩm và ánh sáng.

Nhà sản xuất

Sản phẩm liên quan

Aziphar

Aziphar

Special Price 125.000 VND

Babyseptol 60ml

Babyseptol 60ml

Special Price 41.000 VND

Anaferon

Anaferon

Regular Price: 145.000 VND

Special Price 130.000 VND

Curam 625mg

Curam 625mg

Special Price 13.000 VND

Curam 1000mg

Curam 1000mg

Special Price 22.500 VND

Klacid 125MG/5Ml

Klacid 125MG/5Ml

Special Price 139.000 VND

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Augbidil 500mg/ 62,5mg

Special Price 5.500 VND

Tedavi 457mg

Tedavi 457mg

Special Price 165.000 VND

Tedavi 228.5mg

Tedavi 228.5mg

Special Price 121.000 VND

Zebacef 125mg/ 5ml

Zebacef 125mg/ 5ml

Special Price 240.000 VND

Zinnat 125mg

Zinnat 125mg

Special Price 150.000 VND

Zitromax

Zitromax

Special Price 128.000 VND

Ardineclav

Ardineclav

Special Price 17.000 VND

Novafex

Novafex

Special Price 105.000 VND

Medoclor

Medoclor

Special Price 87.000 VND

Tolsus

Tolsus

Special Price 55.000 VND

Zinnat 125MG

Zinnat 125MG

Special Price 7.000 VND

Zinnat 250

Zinnat 250

Special Price 15.000 VND

Curam 250mg/5ml

Curam 250mg/5ml

Special Price 94.000 VND

Pricefil 30ml

Pricefil 30ml

Special Price 188.000 VND

Pricefil 60ml

Pricefil 60ml

Special Price 257.500 VND

Pricefil 100ml

Pricefil 100ml

Special Price 367.500 VND

Meiact

Meiact

Special Price 27.000 VND

Sumakin 500/125

Sumakin 500/125

Special Price 13.000 VND

Moxacin

Moxacin

Special Price 1.500 VND

Mecefix-B.E

Mecefix-B.E

Special Price 5.500 VND

Tyrosur

Tyrosur

Special Price 61.000 VND

Toprozil 250

Toprozil 250

Special Price 32.000 VND

Bilclamos 312.5mg

Bilclamos 312.5mg

Special Price 185.000 VND

AMK 457

AMK 457

Special Price 175.000 VND

Zebalos 400/57

Zebalos 400/57

Special Price 16.000 VND

Zelfamox 250/125

Zelfamox 250/125

Special Price 13.800 VND

Imedoxim 100

Imedoxim 100

Special Price 9.600 VND

Ceclor

Ceclor

Special Price 110.000 VND

Kilecoly

Kilecoly

Special Price 32.000 VND

Medicifex

Medicifex

Special Price 44.000 VND

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Sensi safemedi (Hộp 1 tuýp 30g)

Special Price 98.000 VND

Taromentin 457mg

Taromentin 457mg

Special Price 152.000 VND

Imefed MD 400

Imefed MD 400

Special Price 199.000 VND